Popular Products

Recent Products

Hiển thị các bài đăng có nhãn Tiếng trung. Hiển thị tất cả bài đăng

Chứng minh nhân dân tiếng Trung là gì

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHỮNG GIẤY TỜ CẦN THIẾT

(居民)身份证 /(Jūmín) shēnfèn zhèng/ Chứng minh thư nhân dân

户口簿 /hùkǒu bù/ Sổ hộ khẩu, sổ hộ tịch

驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/ Giấy phép lái xe, bằng lái xe

准考证 /zhǔn kǎozhèng/ Thẻ dự thi, phiếu dự thi

出入证 /chūrù zhèng/ Thẻ ra vào

会员证 /huìyuán zhèng/ Thẻ hội viên

学生证 /xuéshēng zhèng/ Thẻ sinh viên

工作证 /gōngzuòzhèng/ Giấy phép làm việc

教师证 /jiàoshī zhèng/ Giấy chứng nhận giáo viên

警官证 /jǐngguān zhèng/ Thẻ cảnh sát, thẻ công an

护照 /hùzhào/ Hộ chiếu (passport)

结婚证 /jiéhūn zhèng/ Giấy đăng ký kết hôn

离婚证 /líhūn zhèng/ Giấy chứng nhận ly hôn

毕业证 /bìyè zhèng/ Bằng tốt nghiệp

老年证 /lǎonián zhèng/ Giấy chứng nhận người cao tuổi

营业执照 /yíngyè zhízhào/ Giấy phép kinh doanh

会计证 /kuàijì zhèng/ Chứng chỉ kế toán viên

导游证 /dǎoyóu zhèng/ Thẻ hướng dẫn viên du lịch

学位证 /xuéwèi zhèng/ Bằng cử nhân (bằng học vị)

律师资格证 /lǜshī zīgé zhèng/ Chứng chỉ hành nghề luật sư

====================

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, đề xuất hoặc góp ý xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Viện giáo dục ngoại ngữ Việt Nam ( VLEdu ) Suối nguồn của tương lai

Địa chỉ: Cơ sở 1: số 299 Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ sở 2: Số 113 Quán Nam, Hải Phòng.

Hotline: 0246.286.1668 032 505 9997

𝒁𝒂𝒍𝒐: 0818 034 430

Email:

Website: viengiaoducngoaingu.com

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunghaiphonghsk/ https://www.facebook.com/vleducation2020/

Video liên quan

Ham học hỏi tiếng Trung là gì

THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
Trong tiếng Việt, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc. Nó đặc sắc bởi lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sâu sắc. Cũng giống như tiếng Việt, nét đặc sắc trong ngôn ngữ tiếng Trung cũng là thành ngữ. Học tiếng Trung mà không biết các thành ngữ của họ dịch ra tiếng Việt như thế nào thì thật là đáng tiếc phải không. Hôm nay chúng ta cũng nhau học tiếng Trung theo chủ đề về các câu thành ngữ Việt - Trung đối chiếu. Những câu thành ngữ này chủ yếu là do chúng ta qua quá trình tự học tiếng Trung tích lũy lại vì khi học ở trên trường hay trung tâm tiếng Trung thì chúng ta cũng chỉ được cung cấp một số ít và là những thành ngữ dùng với tần suất nhiều mà thôi! Chúng ta cùng nhau học và mở rộng vốn thành ngữ nhé.


1.Điều tra đến cùng穷追猛打 qióng zhuī měng dǎ
2.Trăm phương ngàn kế千方白日 qiān fāng bǎi jì
3.Sa cơ lỡ vận强弩之末 qiáng nǔ zhī mò
4.Nhất thành bất biến一成不变 yì chéng bú biàn
5.Chuốc phiền khổ 自讨苦吃 zì tǎo kǔ zhī


6.Thiên trường địa cửu天长地久 tiān cháng dì jiǔ
7.Lẽ đương nhiên理所当然 lí suǒ dāng rán
8.Lợi mình hại người损人利己 sǔn rén lì jǐ
9.Cá lớn nuốt cá bé弱肉强食 ruò ròu qiáng shí
10.Đã gặp trước đó似曾相识 sì céng xiāng shí
11.Tin đồn, tin vỉa hè道听途说 dào tīng tú shuō
12.Biến hoá phức tạp变化多端 biàn huà duō duān
13.Mơ giữa ban ngày白日梦 bái rì mèng
14.Không tranh với đời与世无争 yǔ shì wú zhēng
15.Ảo giác海市蜃楼 hǎi shì shèn lóu
16.Mở mang tầm mắt打开眼睛 dǎ kāi yǎn jing
17.Nhất cử lưỡng tiện一举两得 yī jǔ liǎng dé
18.Tay bắt mặt mừng 喜出望外 xǐ chū wàng wài
19.Không biết nên khóc hay cười提笑皆非 tí xiào jiē fēi
20.Không hẹn mà cùng不约而同 bù yuē ér tóng
21.Hao tâm tổn sức费尽心机 fèi jìn xīn jī
22.Nói lắp结结巴巴 jiē jiē bā bā
23.Chả hiểu ra làm sao莫名其妙 mò míng qí miào
24.Rối tung rối mù乱糟糟 luàn zāo zāo
25.Như hình với bóng形影不离 xíng yǐng bù lí
26.Có mới nới cũ喜新厌旧 xǐ xīn yàn jiù
27.Năm lần bảy lượt番两次 sān fān liǎng cì
28.Nghĩ lại转念一想 zhuǎn niàn yì xiǎng
29.Mọi người đều biết众所周知 zhòng suǒ zhōu zhí
30.Đi một ngày đàng , học một sàng không吃不堑 ,长一智 chī yī qiàn , zhǎng yī zhì
31.Của đi thay người破财免灾 pò cái miǎn zāi
32.Ác giả ác báo恶有恶报 è yǒu è bào
33.Trời không tuyệt đường người天无绝人之路 tiān wú jué rén zhī lù
34.Không chịu nổi吃不消 chī bu xiāo
35.Dối trên lừa dưới期上蒙下 qī shàng méng xià
36.Thần trí không tỉnh神志不清 shén zhì bù qīng
37.Vui giận thất thường喜怒不常 xǐ nù bu cháng
38.Vui mừng không xiết乐不可支 lè bù kě zhī
39.Một lời khó giải thích一言难尽 yì yán nán jìn
40.Không hổ当之无愧 dāng zhī wú kuì
41.Thiếu tiền手头紧 shǒu tóu jǐn
42.Công ơn dưỡng dục养育之恩 yǎng yù zhī ēn
43.Chỗ đứng 立足之地 lì zú zhī dì
44.Tan thành mây khói烟消云散 yán xiāo yún sàn
45.Nhìn không chớp mắt目不转眼 mù bù zhuǎn yǎn
46.Có thành kiến有色眼镜 yǒu sè yǎn jìng
47.Đứng ngoài cuộc作壁上观 zuò bì shàng guān
48.Có tật giật mình做贼心虚 zuò zéi xīn xū
49.Lòng tham không đáy贪得无厌 tān dé wú yàn
50.Đối nhân xử thế接人待物 jiē rén dài wù
51.Nịnh bợ拍马屁 pāi mǎ pì
52.Để rồi xem走着瞧 zǒu zhe qiáo
53.Mặt trời mọc đằng tây太阳从西边出来了 tài yáng cóng xī biān chū lái le
54.Ngán đến tận cổ倒胃口 dào wèi kǒu
55.Chuyện như cơm bữa家常便饭 jiā cháng biàn fàn
56.Có chí thì nên有志者事竟成 yǒu zhì zhě shì jìng chéng
57.Vào tai này ra tai kia从一个耳朵进去从别一个出来 cóng yí gē ěr duō jìn qù cóng bié yí gē ěr duō chū lái
58.Nói một đằng làm một nẻo往东走要往西行 wǎng dōng zǒu yào wǎng xī xíng
59.Nói bóng gió说风凉话 shuō fēng liáng huà
60.Bán tín bán nghi半信半疑 bàn xìn bàn yí
61.Bằng mặt không bằng lòng貌合神离 mào hé shén lí
62.Bắt cá hai tay双手抓与 shuāng shǒu zhuā yú
63.Ăn miếng trả miếng以眼还眼以牙还牙 yǐ yǎn huán yǎn yǐ yá huán yá
64.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây食果不忘种树人 shí guǒ bù wàng zhòng shù rén
65.Vu oan giá hoạ屈打成招 qū dǎ chéng zhāo
66.Ban ngày ban mặt大天白日 dà tiān bái rì
67.Rước hoạ vào thân若火烧身 ruò huǒ shāo shēn
68.Thần hồn nát thần tính神经兮兮 shén jīng xī xī
69.Anh em xa không bằng láng giềng gần远亲不如邻居 yuǎn jin bù rú lín jū
70.Bất giác不由自主 bù yóu zì zhǔ
71.Bỗng nhận ra恍然大悟 huǎng rán dà wù
72.Đâm lao phải theo lao将错就错 jiāng cuò jiù cuò
73.Ham học hỏi求知若渴 qiú zhī ruò kě
74.Bỏ cuộc, nhụt chí打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ
75.Có trước có sau先来后到 xiān lái hòu dào
76.Chí công vô tư大公无私 dà gōng wú sī
77.Vui vẻ giúp đỡ người khác乐于助人 lè yú zhù rén
78.Lo nơm nớp提心吊胆 tí xīn diào dǎn
79.Trước sau như một始终如一 kāi zhōng rú yī
80.Giải quyết triệt để 彻底解定 chè dǐ jiě dìng
81.Không biết phải làm sao不知所措 bù zhī suǒ cuò
82.Rối tung rối mù乱七八糟 luàn qī bā zāo
83.Làm ơn mắc oán吃力不讨好 chī lì bù tǎo hǎo
84.Nhìn ai đó bằng con mắt khác乱目相看 luàn mù xiāng kàn
85.Biết người biết ta知己知彼 zhī jǐ zhī bǐ
86.Thắng không kiêu bại không nản胜不骄,败不馁 shēng bù jiāo bài bù něi
87.Trẻ người non dạ年幼无知 nián yōu wú zhī
88.Giận cáchém thớt恨鱼剁砧 hèn yú duò zhēn
89.Dở khóc dở cười半死不活 bàn sǐ bù huó
90.Đặt mình vào vị trí người khác舍身处事 shè shēn chǔ shì
91.Trước lạ sau quen一回生二回熟 yì huí shēng èr huí shú
92.Lạ nước lạ cái人生地不熟 rén shēng dì bù shú
93.Nước đẩy thuyền dâng水涨船高 shuǐ zhǎng chuán gāo
94.Có thực mới vực được đạo饭十足方能行道 fàn shí zú fāng néng xíng dào
95.Hú hồn hú vía魂不附体 hún bù fù tǐ
96.Mắt chữ A mồm chữ O目瞪口呆 mù dēng kǒu dài
97.Khôngthẹn với lòng问心无愧 wèn xīn wú kuì
98.Tai tiếng名声扫地 míng shēng sǎo dì
99.Trở mình, trằn trọc翻天覆地 fān tiān fù dì
100.Không lỡ舍不得 shě bù dé


Video liên quan

File nén tiếng Trung là gì

Dân dịch game tiếng Trung nhất định phải biết thủ thuật này:

Khi giải nén một gói file rar hoặc zip, mà tiêu đề các file bên trong có tên là tiếng Hoa, đôi lúc chúng ta gặp phải tình trạng bị lỗi tên file sau khi giải nén.

Nguyên nhân chính là do Location hệ ngôn ngữ của máy mặc định của người giải nén là English (US), trong khi ngôn ngữ của máy người nén là 100% tiếng Trung. Để xử lý vấn đề này, chúng ta cần phải đổi Location của máy mình thành China theo các bước sau:

LƯU Ý: Các bạn yên tâm là thao tác này không hề thay đổi ngôn ngữ hiển thị máy tính của bạn, nó chỉ giúp máy tính của bạn nhận dạng tiếng Hoa tốt hơn, nhất là giúp khắc phục lỗi hỏng tên file tiếng Hoa sau khi giải nén.

[fblike]

Video liên quan

Thức ăn nhanh tiếng Trung là gì

Học Tiếng Trung Quỳnh Anh Bạn có thắc mắc tại sao người Trung Quốc không giữ nguyên các tên thương hiệu đồ ăn nhanh (Fast food) nổi tiếng mà cứ phải dịch ra tiếng của họ? Phải chăng họ luôn thích khiến mọi thứ trở nên phức tạp? Hãy cùng mình luyện lưỡi với cách đọc tên thương hiệu thức ăn nhanh trong tiếng Trung, và tìm hiểu những triết lý thương hiệu đằng sau đó nhé!.

Cách đọc tên thương hiệu thức ăn nhanh trong tiếng Trung

tên thương hiệu thức ăn nhanh chỉ thuần âm dịch

1. KFC Gà rán Kentucky 肯德基

Tên dịch ra tiếng Trung của thương hiệu này là 肯德基 /Kěndéjī/. Âm Hán Việt: Khẳng Đức Cơ.
Cách dịch thuần âm này rất hay và phù hợp bởi âm /jī/ hoàn toàn trùng khớp với 鸡 /jī/ có nghĩa là con gà. Và món ăn chủ đạo và nổi tiếng của thương hiệu này là 炸鸡 /Zhá jī/ nghĩa là gà rán.

2. Lotteria 乐天利 Âm Hán Việt: Lạc Thiên Lợi

Lotteria có tên rất hay trong tiếng Trung 乐天利 /Lètiān lì/. Đây là chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thuộc tập đoàn Lotte Hàn Quốc. Vì thế âm dịch của thương hiệu này cũng được phát triển từ tên tập đoàn mẹ Lotte, 乐天 /Lètiān/. Lạc Thiên (bầu trời vui vẻ) không chỉ gần gũi về âm thanh, mà còn truyền tải rất tốt thông điệp của tập đoàn.

Mình không học tiếng Hàn nên không biết chắc tên Lotte có sử dụng ý nghĩa Lạc Thiên hay không. Vậy nên bạn nào học tiếng Hàn thì comment nói cho mình với nhé. Tuy nhiên, mình thấy là số lượng cửa hàng Lotteria không phổ biến bằng Mc Donalds ở Trung Quốc.

3. Jollibee 祖乐比 Âm Hán Việt: Tô Lạc Tỉ

祖乐比 /Zǔ lè bǐ/ không chỉ tương đồng về âm thanh, mà còn tạo hiệu ứng âm thanh vui vẻ, ý nghĩa cũng phải gọi là cực phẩm, nghĩa là vui không thể sánh bằng ấy.

4. Pizza Hut 必胜客 Âm Hán Việt: Tất Thắng Khách

Trong một loạt các tên thương hiệu thì Pizza Hut được dịch ra nghe buồn cười nhất 必胜客 /Bìshèngkè/, rất dễ khiến mọi người lầm tưởng rằng Pizza nghĩa là 必胜 nhé. Pizza la 披萨 /Pīsà/. Tất Thắng Khách có nghĩa là Khách nào vào ăn thì ắt sẽ thắng ý. Bạn đã thấm triết lý thương hiệu thâm sâu của người Trung Quốc ở đây chưa?

5. Dominos Pizza 达美乐比萨 Âm Hán Việt: Đạt Mỹ Lạc

Các bạn có nghĩ người Trung Quốc đơn thuần chỉ cần lấy âm dịch của cờ Domino 多米诺骨牌 vào là truyền tải được nghĩa gốc của thương hiệu này rồi không? Thế nhưng âm dịch của từ Domino hoàn toàn không có nghĩa gì, 100% là mượn âm thanh thôi. Để đủ tiêu chuẩn là một thương hiệu thì chỉ có 达美乐 /Dáměilè/ Đạt Mỹ Lạc mới đủ sức biểu thị đầy đủ 3 ý nghĩa Đạt đến vẻ đẹp, Đạt được niềm vui, và Đạt được thành công thôi.

Từ các ví dụ trên, chúng ta thấy được tiêu chí dịch và lựa chọn tên thương hiệu của người Trung Quốc chính là vừa đảm bảo phiên âm tương đồng, mà còn lưu giữ nguyên vẹn, hoặc thậm chí phát triển ý nghĩa của thương hiệu cho phù hợp với văn hóa và thị hiếu của xã hội nữa. Và tuy đặc điểm chung là thuần âm dịch, nhưng mỗi chữ đều mang ý nghĩa rất tốt đẹp.

tên thương hiệu thức ăn nhanh vừa dịch âm vừa dịch nghĩa

6. Mc Donalds 麦当劳 Âm Hán Việt: Mạch Đăng Lao

麦Mc+ 当劳Donalds = 麦当劳 /Màidāngláo/ Mc Donalds

麦 còn có nghĩa là lúa mạch, ám chỉ bánh burger 汉堡 làm từ lúa mạch. Tuy nhiên, từ năm 2017, 麦当劳 của Trung Quốc đã được đổi tên thương hiệu là 金拱门 /Jīn gǒngmén/ Mái vòm vàng, lấy từ hình ảnh mái vòm màu vàng trên logo của Mc Donalds, và 金拱门 được dịch ra từ Golden Arch.

7. Starbucks 星巴克 Âm Hán Việt: Tinh Ba Khắc

星 Star + 巴克 bucks = 星巴克 /Xīngbākè/ Starbucks. Trong đó phần đầu lấy nghĩa từ Tinh, ngôi sao, còn hai âm sau là âm dịch từ bucks

8. BurgerKing 汉堡王

汉堡 /Hànbǎo/ là âm dịch của hamburger, trong khi 王 /wáng/ lấy nghĩa từ King. 汉堡王 /Hànbǎowáng/ nghĩa là Ông vua của bánh Hamburger

Đặc trưng của cách dịch tên thương hiệu này là giữ lại 1 phần ý nghĩa, hình ảnh hoặc sản phẩm chủ chốt của thương hiệu, còn 1 nửa còn lại chỉ đơn thuần vay mượn âm thanh.

tên thương hiệu thức ăn nhanh hoàn toàn dịch nghĩa

9. Dairy Queen 冰雪皇后 Âm Hán Việt: Băng Tuyết Hoàng Hậu

Dairy trong tiếng Anh nghĩa là sản phẩm từ sữa 奶品 /Nǎi pǐn/, còn Queen là nữ hoàng, hoàng hậu 女王/皇后 /Nǚwáng/huánghòu/. Đáng lẽ ra phải dịch là 奶品皇后, tuy nhiên do hãng Dairy Queen rất nổi tiếng với dòng kem 冰淇淋 /Bīngqílín/ nên chuyển sang tên tiếng Trung, lấy tên gọi chung là 冰雪 /Bīngxuě/ băng tuyết, nghe sẽ huyền bí, kiêu sa với ngôi vị nữ hoàng đằng sau hơn phải ko nào?

10. Highlands coffee 高原咖啡 Âm Hán Việt: Cao Nguyên Coffee

Đây là một trong số ít thương hiệu chuỗi cà phê thuần Việt vươn xa ra quốc tế. Được dịch hoàn toàn từ ý nghĩa Cà phê Cao nguyên sang tiếng Trung, Highlands Coffee có tên gọi là 高原咖啡 /Gāoyuán kāfēi/. Mình có thấy một số cửa hàng Highlands Coffee ở Trung Quốc, tuy chưa nhiều.

Tạm Kết

Hy vọng các bạn đã biết thêm các cách gọi tên thương hiệu thức ăn nhanh phổ biến bằng trong tiếng Trung. Thời gian đầu tiếp xúc, mình khá khó chịu do không quen và khó nhớ, thậm chí nhiều tên thương hiệu nghe còn buồn cười. Tuy nhiên, đằng sau từng con chữ chứa đựng rất nhiều triết lý, tầm nhìn và khát vọng mà thương hiệu vốn dĩ muốn truyền tải. Bạn còn muốn tìm hiểu về tên các thương hiệu nào nữa? Hãy comment trong mục bình luận để chúng ta sẽ thêm một vài video nữa về chủ đề này nhé.

Hãy tham gia cộng đồngHọc chuẩn nói chấttại kênhYoutubeHọc Tiếng Trung Quỳnh Anhđể trao đổi và nhận được những bài học mới nhất! Bạn muốn khám phá tất tần tật từ những điều bình dị cho đến rực rỡ của Tiếng Trung? Còn ngần ngại gì nữa, hãy tham giaLớp học vui vẻcủa chúng tớ nhé. Hẹn gặp lại các bạn! 再见 ~

Ngọc Anh Tiếng Trung Quỳnh Anh

chinese chinese food chào hỏi tiếng trung cảm ơn giao tiếp tiếng trung haochi haohe học chuẩn nói chất học tiếng trung online khaungutiengtrung khẩu ngữ khẩu ngữ tiếng trung luyện khẩu ngữ luyện nói tiếng Trung luyện nói với người bản ngữ luyện thi HSK món ăn Trung Quốc món ăn tứ xuyên món ăn đường phố ngày lễ độc thân nihao thankyou thương hiệu thức ăn nhanh thả thính bằng tiếng trung thức ăn nhanh tiengtrunggiaotiep tiếng trung cho người mới bắt đầu tiếng trung giao tiếp tiếng trung khẩu ngữ tiếng trung online tiếng trung quỳnh anh tiếng trung theo chủ đề tiếng trung trung cấp totinh trải nghiệm văn hóa Trung Hoa tên thương hiệu tiếng trung tỏ tình tỏ tình bằng tiếng trung từ vụng tiếng Trung valentines văn hóa trung quốc xiexie đồ ăn ngon đồ ăn tiếng trung ẩm thực trung hoa

Video liên quan

Đơn vị tiếng Trung là gì

计量单位 Jìliàngdānwèi: Đơn vị đo lường

Đơn vị đo độ dài

毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)

Đơn vị đo diện tích

平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²

Đơn vị đo thể tích

立方厘米 lìfāng límǐ: cm³
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³

Đơn vị đo dung lượng

厘升 líshēng: xentilit
分升 fēnshēng: đecilit
升 shēng: lit
十升 shíshēng: decallit
百升 bǎishēng: hectolit
千升 qiānshēng: kilolit
勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa)
合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa)
升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực)
斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa)
石 shí: thạch (~100L)

Đơn vị đo trọng lượng

毫克 háokè: milligram
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn

Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng

摄氏度 shèshìdù: độ C
华氏度 huáshìdù: độ F
焦耳 jiāoěr: J
千卡 qiānkǎ: kilocalo

Đơn vị đo công suất

瓦 wǎ: W
千瓦 qiānwǎ: KW

Video liên quan

Miêu tả quần áo bằng tiếng Trung

  • Trang phục cơ bản:
1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng; 衣服
2. Quần áo nam: 男装
3. Quần áo nữ:女装
Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīngér fú
4. Quần áo trẻ con:童装
5. Quần áo bà bầu:孕妇装
6.Quần áo đôi: 情侣装

8. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
9. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Tang phục: 丧服 sāngfú
婚礼服
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuān
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng

11.Áo dài : 奥戴
旗袍
Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng

. Áo thọ: 寿衣 shòuyī

Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī

. Quần áo mùa xuân) 春装 chūnzhuāng
Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú
Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú
Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng

140. Khuy áo: 纽扣

Quần áo hàng ngày :
6. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
7. Áo ngực: 胸衣
8. Quần lót: 内裤
9. Áo may ô: 背心 bèixīn
Các loại

Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
Vòng eo: 腰围 yāowéi
Vòng mông: 臀围 tún wéi
Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
Cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng

Cổ chữ v : v字领 V zì lǐng
Cổ chữ u: u 字领 U zì lǐng
Cổ tròn : 圆领 xiǎo yuán lǐng
Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
Cổ vuông: fāng kǒu lǐng

Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
纽扣
Ống tay áo: 袖子 xiùzi
Cổ tay áo: 领子 lǐngzi

3. Túi: 口袋 kǒudài
Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
4. Túi phụ: 插袋 chādài
9. Túi sau : 后袋 hòu dài
Túi trước : 前袋
26. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi
27. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
32. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
1. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
2. Viền: 折边 zhé biān
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
Các loại áo hè :
Các loại áo đông :
Các loại váy:
Các loại quần:
Các loại vải

10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn
11. Áo cánh: 上衣 shàngyī
12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
18. Áo bó 紧身上衣 jǐnshēn shàngyī
24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān
25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶衫 húdié shān
26. Áo phông (thun): T恤衫 xùshān
27. Áo khoác dài : 大衣 dàyī
34. Khăn chùm vai: 披肩 pījiān
35. Áo gió: 风衣 fēngyī
36. Áo choàng: 罩衫 zhàoshān
37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān
38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
58. Quần dài: 长裤 cháng kù
59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù
61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù
63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù
64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
65. Quần váy: 裙裤 qún kù
66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù
68. Quần bó: 紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù
72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù
74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
76. Quần tất: 连袜裤 lián wà kù
77. Quần nhung kẻ: 灯芯绒裤子 dēngxīnróng kùzi
78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi
80. Quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù
81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
82. Váy: 裙裤 qún kù
83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
90. Váy nữ hở lưng: 裸背裙 luǒ bèi nǚ qún
91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
102. Váy liền không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
103. Váy bó liền: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
107. Áo khác có lớp lót bông: 棉袄 miánǎo
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī miánǎo
109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 píǎo
110. Áo bông: 棉衣 miányī
111. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
112. Quần bông: 棉裤 mián kù
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
118. Lễ phục: 礼服 lǐfú
119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng
167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
Các loại vải
179. Vải vóc: 衣料 yīliào
180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù
181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
187. Vải nhung: 绒布 róngbù
188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng
196. Sợi terylen: 涤纶 dílún
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
200. Vải bạt: 帆布 fānbù
201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông: 花呢 huāní
203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī

Video liên quan