Popular Products
Recent Products
Chứng minh nhân dân tiếng Trung là gì
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHỮNG GIẤY TỜ CẦN THIẾT
(居民)身份证 /(Jūmín) shēnfèn zhèng/ Chứng minh thư nhân dân
户口簿 /hùkǒu bù/ Sổ hộ khẩu, sổ hộ tịch
驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/ Giấy phép lái xe, bằng lái xe
准考证 /zhǔn kǎozhèng/ Thẻ dự thi, phiếu dự thi
出入证 /chūrù zhèng/ Thẻ ra vào
会员证 /huìyuán zhèng/ Thẻ hội viên
学生证 /xuéshēng zhèng/ Thẻ sinh viên
工作证 /gōngzuòzhèng/ Giấy phép làm việc
教师证 /jiàoshī zhèng/ Giấy chứng nhận giáo viên
警官证 /jǐngguān zhèng/ Thẻ cảnh sát, thẻ công an
护照 /hùzhào/ Hộ chiếu (passport)
结婚证 /jiéhūn zhèng/ Giấy đăng ký kết hôn
离婚证 /líhūn zhèng/ Giấy chứng nhận ly hôn
毕业证 /bìyè zhèng/ Bằng tốt nghiệp
老年证 /lǎonián zhèng/ Giấy chứng nhận người cao tuổi
营业执照 /yíngyè zhízhào/ Giấy phép kinh doanh
会计证 /kuàijì zhèng/ Chứng chỉ kế toán viên
导游证 /dǎoyóu zhèng/ Thẻ hướng dẫn viên du lịch
学位证 /xuéwèi zhèng/ Bằng cử nhân (bằng học vị)
律师资格证 /lǜshī zīgé zhèng/ Chứng chỉ hành nghề luật sư
====================
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, đề xuất hoặc góp ý xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!
Viện giáo dục ngoại ngữ Việt Nam ( VLEdu ) Suối nguồn của tương lai
Địa chỉ: Cơ sở 1: số 299 Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 113 Quán Nam, Hải Phòng.
Hotline: 0246.286.1668 032 505 9997
𝒁𝒂𝒍𝒐: 0818 034 430
Email:
Website: viengiaoducngoaingu.com
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunghaiphonghsk/ https://www.facebook.com/vleducation2020/
Video liên quan
Ham học hỏi tiếng Trung là gì
Video liên quan
File nén tiếng Trung là gì
Dân dịch game tiếng Trung nhất định phải biết thủ thuật này:
Khi giải nén một gói file rar hoặc zip, mà tiêu đề các file bên trong có tên là tiếng Hoa, đôi lúc chúng ta gặp phải tình trạng bị lỗi tên file sau khi giải nén.
Nguyên nhân chính là do Location hệ ngôn ngữ của máy mặc định của người giải nén là English (US), trong khi ngôn ngữ của máy người nén là 100% tiếng Trung. Để xử lý vấn đề này, chúng ta cần phải đổi Location của máy mình thành China theo các bước sau:
LƯU Ý: Các bạn yên tâm là thao tác này không hề thay đổi ngôn ngữ hiển thị máy tính của bạn, nó chỉ giúp máy tính của bạn nhận dạng tiếng Hoa tốt hơn, nhất là giúp khắc phục lỗi hỏng tên file tiếng Hoa sau khi giải nén.
[fblike]Video liên quan
Thức ăn nhanh tiếng Trung là gì
Học Tiếng Trung Quỳnh Anh Bạn có thắc mắc tại sao người Trung Quốc không giữ nguyên các tên thương hiệu đồ ăn nhanh (Fast food) nổi tiếng mà cứ phải dịch ra tiếng của họ? Phải chăng họ luôn thích khiến mọi thứ trở nên phức tạp? Hãy cùng mình luyện lưỡi với cách đọc tên thương hiệu thức ăn nhanh trong tiếng Trung, và tìm hiểu những triết lý thương hiệu đằng sau đó nhé!.
tên thương hiệu thức ăn nhanh chỉ thuần âm dịch
1. KFC Gà rán Kentucky 肯德基
Tên dịch ra tiếng Trung của thương hiệu này là 肯德基 /Kěndéjī/. Âm Hán Việt: Khẳng Đức Cơ.
Cách dịch thuần âm này rất hay và phù hợp bởi âm /jī/ hoàn toàn trùng khớp với 鸡 /jī/ có nghĩa là con gà. Và món ăn chủ đạo và nổi tiếng của thương hiệu này là 炸鸡 /Zhá jī/ nghĩa là gà rán.
2. Lotteria 乐天利 Âm Hán Việt: Lạc Thiên Lợi
Lotteria có tên rất hay trong tiếng Trung 乐天利 /Lètiān lì/. Đây là chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thuộc tập đoàn Lotte Hàn Quốc. Vì thế âm dịch của thương hiệu này cũng được phát triển từ tên tập đoàn mẹ Lotte, 乐天 /Lètiān/. Lạc Thiên (bầu trời vui vẻ) không chỉ gần gũi về âm thanh, mà còn truyền tải rất tốt thông điệp của tập đoàn.
Mình không học tiếng Hàn nên không biết chắc tên Lotte có sử dụng ý nghĩa Lạc Thiên hay không. Vậy nên bạn nào học tiếng Hàn thì comment nói cho mình với nhé. Tuy nhiên, mình thấy là số lượng cửa hàng Lotteria không phổ biến bằng Mc Donalds ở Trung Quốc.
3. Jollibee 祖乐比 Âm Hán Việt: Tô Lạc Tỉ
祖乐比 /Zǔ lè bǐ/ không chỉ tương đồng về âm thanh, mà còn tạo hiệu ứng âm thanh vui vẻ, ý nghĩa cũng phải gọi là cực phẩm, nghĩa là vui không thể sánh bằng ấy.
4. Pizza Hut 必胜客 Âm Hán Việt: Tất Thắng Khách
Trong một loạt các tên thương hiệu thì Pizza Hut được dịch ra nghe buồn cười nhất 必胜客 /Bìshèngkè/, rất dễ khiến mọi người lầm tưởng rằng Pizza nghĩa là 必胜 nhé. Pizza la 披萨 /Pīsà/. Tất Thắng Khách có nghĩa là Khách nào vào ăn thì ắt sẽ thắng ý. Bạn đã thấm triết lý thương hiệu thâm sâu của người Trung Quốc ở đây chưa?
5. Dominos Pizza 达美乐比萨 Âm Hán Việt: Đạt Mỹ Lạc
Các bạn có nghĩ người Trung Quốc đơn thuần chỉ cần lấy âm dịch của cờ Domino 多米诺骨牌 vào là truyền tải được nghĩa gốc của thương hiệu này rồi không? Thế nhưng âm dịch của từ Domino hoàn toàn không có nghĩa gì, 100% là mượn âm thanh thôi. Để đủ tiêu chuẩn là một thương hiệu thì chỉ có 达美乐 /Dáměilè/ Đạt Mỹ Lạc mới đủ sức biểu thị đầy đủ 3 ý nghĩa Đạt đến vẻ đẹp, Đạt được niềm vui, và Đạt được thành công thôi.
Từ các ví dụ trên, chúng ta thấy được tiêu chí dịch và lựa chọn tên thương hiệu của người Trung Quốc chính là vừa đảm bảo phiên âm tương đồng, mà còn lưu giữ nguyên vẹn, hoặc thậm chí phát triển ý nghĩa của thương hiệu cho phù hợp với văn hóa và thị hiếu của xã hội nữa. Và tuy đặc điểm chung là thuần âm dịch, nhưng mỗi chữ đều mang ý nghĩa rất tốt đẹp.
tên thương hiệu thức ăn nhanh vừa dịch âm vừa dịch nghĩa
6. Mc Donalds 麦当劳 Âm Hán Việt: Mạch Đăng Lao
麦Mc+ 当劳Donalds = 麦当劳 /Màidāngláo/ Mc Donalds
麦 còn có nghĩa là lúa mạch, ám chỉ bánh burger 汉堡 làm từ lúa mạch. Tuy nhiên, từ năm 2017, 麦当劳 của Trung Quốc đã được đổi tên thương hiệu là 金拱门 /Jīn gǒngmén/ Mái vòm vàng, lấy từ hình ảnh mái vòm màu vàng trên logo của Mc Donalds, và 金拱门 được dịch ra từ Golden Arch.
7. Starbucks 星巴克 Âm Hán Việt: Tinh Ba Khắc
星 Star + 巴克 bucks = 星巴克 /Xīngbākè/ Starbucks. Trong đó phần đầu lấy nghĩa từ Tinh, ngôi sao, còn hai âm sau là âm dịch từ bucks
8. BurgerKing 汉堡王
汉堡 /Hànbǎo/ là âm dịch của hamburger, trong khi 王 /wáng/ lấy nghĩa từ King. 汉堡王 /Hànbǎowáng/ nghĩa là Ông vua của bánh Hamburger
Đặc trưng của cách dịch tên thương hiệu này là giữ lại 1 phần ý nghĩa, hình ảnh hoặc sản phẩm chủ chốt của thương hiệu, còn 1 nửa còn lại chỉ đơn thuần vay mượn âm thanh.
tên thương hiệu thức ăn nhanh hoàn toàn dịch nghĩa
9. Dairy Queen 冰雪皇后 Âm Hán Việt: Băng Tuyết Hoàng Hậu
Dairy trong tiếng Anh nghĩa là sản phẩm từ sữa 奶品 /Nǎi pǐn/, còn Queen là nữ hoàng, hoàng hậu 女王/皇后 /Nǚwáng/huánghòu/. Đáng lẽ ra phải dịch là 奶品皇后, tuy nhiên do hãng Dairy Queen rất nổi tiếng với dòng kem 冰淇淋 /Bīngqílín/ nên chuyển sang tên tiếng Trung, lấy tên gọi chung là 冰雪 /Bīngxuě/ băng tuyết, nghe sẽ huyền bí, kiêu sa với ngôi vị nữ hoàng đằng sau hơn phải ko nào?
10. Highlands coffee 高原咖啡 Âm Hán Việt: Cao Nguyên Coffee
Đây là một trong số ít thương hiệu chuỗi cà phê thuần Việt vươn xa ra quốc tế. Được dịch hoàn toàn từ ý nghĩa Cà phê Cao nguyên sang tiếng Trung, Highlands Coffee có tên gọi là 高原咖啡 /Gāoyuán kāfēi/. Mình có thấy một số cửa hàng Highlands Coffee ở Trung Quốc, tuy chưa nhiều.
Tạm Kết
Hy vọng các bạn đã biết thêm các cách gọi tên thương hiệu thức ăn nhanh phổ biến bằng trong tiếng Trung. Thời gian đầu tiếp xúc, mình khá khó chịu do không quen và khó nhớ, thậm chí nhiều tên thương hiệu nghe còn buồn cười. Tuy nhiên, đằng sau từng con chữ chứa đựng rất nhiều triết lý, tầm nhìn và khát vọng mà thương hiệu vốn dĩ muốn truyền tải. Bạn còn muốn tìm hiểu về tên các thương hiệu nào nữa? Hãy comment trong mục bình luận để chúng ta sẽ thêm một vài video nữa về chủ đề này nhé.
Hãy tham gia cộng đồngHọc chuẩn nói chấttại kênhYoutubeHọc Tiếng Trung Quỳnh Anhđể trao đổi và nhận được những bài học mới nhất! Bạn muốn khám phá tất tần tật từ những điều bình dị cho đến rực rỡ của Tiếng Trung? Còn ngần ngại gì nữa, hãy tham giaLớp học vui vẻcủa chúng tớ nhé. Hẹn gặp lại các bạn! 再见 ~
Ngọc Anh Tiếng Trung Quỳnh Anh
chinese chinese food chào hỏi tiếng trung cảm ơn giao tiếp tiếng trung haochi haohe học chuẩn nói chất học tiếng trung online khaungutiengtrung khẩu ngữ khẩu ngữ tiếng trung luyện khẩu ngữ luyện nói tiếng Trung luyện nói với người bản ngữ luyện thi HSK món ăn Trung Quốc món ăn tứ xuyên món ăn đường phố ngày lễ độc thân nihao thankyou thương hiệu thức ăn nhanh thả thính bằng tiếng trung thức ăn nhanh tiengtrunggiaotiep tiếng trung cho người mới bắt đầu tiếng trung giao tiếp tiếng trung khẩu ngữ tiếng trung online tiếng trung quỳnh anh tiếng trung theo chủ đề tiếng trung trung cấp totinh trải nghiệm văn hóa Trung Hoa tên thương hiệu tiếng trung tỏ tình tỏ tình bằng tiếng trung từ vụng tiếng Trung valentines văn hóa trung quốc xiexie đồ ăn ngon đồ ăn tiếng trung ẩm thực trung hoa
Video liên quan
Đơn vị tiếng Trung là gì
计量单位 Jìliàngdānwèi: Đơn vị đo lường
Đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
Đơn vị đo diện tích
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
Đơn vị đo thể tích
立方厘米 lìfāng límǐ: cm³
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³
Đơn vị đo dung lượng
厘升 líshēng: xentilit
分升 fēnshēng: đecilit
升 shēng: lit
十升 shíshēng: decallit
百升 bǎishēng: hectolit
千升 qiānshēng: kilolit
勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa)
合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa)
升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực)
斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa)
石 shí: thạch (~100L)
Đơn vị đo trọng lượng
毫克 háokè: milligram
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
摄氏度 shèshìdù: độ C
华氏度 huáshìdù: độ F
焦耳 jiāoěr: J
千卡 qiānkǎ: kilocalo
Đơn vị đo công suất
瓦 wǎ: W
千瓦 qiānwǎ: KW
Video liên quan
Miêu tả quần áo bằng tiếng Trung
- Trang phục cơ bản:
2. Quần áo nam: 男装
3. Quần áo nữ:女装
4. Quần áo trẻ con:童装
5. Quần áo bà bầu:孕妇装
6.Quần áo đôi: 情侣装
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuān
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
11.Áo dài : 奥戴
旗袍
Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
. Áo thọ: 寿衣 shòuyī
Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
140. Khuy áo: 纽扣
Quần áo hàng ngày :
6. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
7. Áo ngực: 胸衣
8. Quần lót: 内裤
9. Áo may ô: 背心 bèixīn
Các loại
Vòng eo: 腰围 yāowéi
Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
Cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
Cổ tròn : 圆领 xiǎo yuán lǐng
Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
Cổ vuông: fāng kǒu lǐng
Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
纽扣
Ống tay áo: 袖子 xiùzi
Cổ tay áo: 领子 lǐngzi
Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
Túi trước : 前袋
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
Các loại áo hè :
Các loại áo đông :
Các loại váy:
Các loại quần:
Các loại vải
Video liên quan
Bài đăng phổ biến
-
Như chúng ta cũng biết, chiếc điện thoại từ lâu đã trở thành một vật bất ly thân trong đời sống xã hội ngày nay. Để tiện cho công việc cũng ...
-
Công Thức Chế Tạo Đồ Trong Minecraft 1.16.4 Các công thức chế tạo đồ cơ bản Items Nguyên liệu Cách chế tạo Công dụng GỗThân gỗ Xây dựng nhà ...
-
HÌNH THỨC GÕ ĐỆM KHI HÁT CÁC CA KHÚC CHO TRẺ MẦM NON VÀ CÁCH HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HÀNH HIỆU QUẢ Âm nhạc là một trong những hoạt động ...
-
The worst song in Eurovision came in first and the best came second to last . How stupid! Bài hát tệ nhất ở Eurovision đứng đầu và bài hát...
-
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC...
-
Trong bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ hướng dẫn bạn cách để đổi màu áo, quần bằng Photoshop . Thủ thuật đổi màu ...
-
Bạn đã đặt trước thứ gì đó nhưng bây giờ bạn đang suy nghĩ lại? Bạn đã thay đổi ý định về một bộ phim hoặc album nhạc mà bạn đã đặ...
-
Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa Học Chất Kết Tủa admin November 28, 2019 Tin Tức Comments Off on Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa ...
-
IC là một loại linh kiện không thể thiếu trong bất cứ mạch điện tử nào, vậy IC là gì? Cầu tạo và chức năng là gì? IC là gì? IC tiếng anh là ...
-
Nếu bạn đang tò mò không biết crush nào hay người bạn bí mật nào đang theo dõi facebook của bạn âm thầm nhưng không biết cách tìm ra đối tượ...
Danh sách Blog của Tôi
Labels
- Android
- Apple
- Bài tập
- Bàn phím
- Bánh
- Bao lâu
- Bao nhiêu
- Bí quyết
- Cách
- Chia sẻ
- Chuột
- Có nên
- Công Nghệ
- Công thức
- Cpu
- Cryto
- Danh sách
- Dịch
- Đại học
- Đánh giá
- Đẹp
- Eth
- File
- Film
- Gái
- Game
- Giá
- Giá bán
- Giá rẻ
- Giới Tính
- Gpu
- Gym
- Học
- Học Tốt
- Hỏi Đáp
- Hướng dẫn
- Ios
- Ipad
- Iphone
- Khoa Học
- Khỏe
- Khỏe Đẹp
- Kinh nghiệm
- Là gì
- Làm sao
- Laptop
- Lg
- List
- Macbook
- Màn hình
- Máy
- Máy tính
- Mẹo
- Mẹo Hay
- Món
- Món Ngon
- Mua Sắm
- Nấu
- Ngân hà
- Nghĩa là gì
- Nghiên cứu
- Ngoại ngữ
- Ngôn ngữ
- Nhà
- Ở đâu
- Phát minh
- Phân tích
- Phim
- Phụ nữ
- Phương pháp
- Phương trình
- Review
- Sách
- Samsung
- Sáng kiến
- So sánh
- Son
- Tại sao
- Thể dục
- Thế nào
- Thị trường
- Thịt
- Thuốc
- Tiếng anh
- Tiếng hàn
- Tiếng trung
- Top
- Top List
- Tốt nhất
- Trade
- Trai
- Trái đất
- Trò chơi
- Trường lớp
- Váy
- Vì sao
- Xây
- Xây Đựng