Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021
Tweet Ngày đăng: Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT
MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm
trúng tuyển
Điều kiện phụ
Điều kiện
học lực
lớp 12
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
7420201
Công nghệ sinh học
26,92
2
7480106
Kỹ thuật máy tính
28,04
3
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
20,61
4
7510202
Công nghệ chế tạo máy
25,74
5
7510601
Quản lý công nghiệp
26,25
6
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
25,09
7
7520103A
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
26,89
8
7520103B
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
26,48
9
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
23,92
10
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
27,37
11
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
25,08
12
7520115
Kỹ thuật nhiệt
24,18
13
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
18,10
14
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
17,27
15
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
17,53
16
7520201
Kỹ thuật điện
26,85
17
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
23,63
18
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
27,15
19
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
24,37
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
28,40
21
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
26,76
22
7520301
Kỹ thuật hóa học
25,43
23
7520320
Kỹ thuật môi trường
21,16
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
27,25
25
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
24,21
26
7580201
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
26,38
27
7580201A
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
23,63
28
7580201CLC
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
18,94
29
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
17,80
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
22,48
31
7580205CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
19,65
32
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
17,40
33
7580301
Kinh tế xây dựng
26,10
34
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
20,15
35
7850101
Quản lý tài nguyên & môi trường
23,24
36
7905206
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
21,05
37
7905216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
21,05
38
PFIEV
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
19,48
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
7310101
Kinh tế
25,00
2
7310107
Thống kê kinh tế
23,50
3
7310205
Quản lý nhà nước
23,50
4
7340101
Quản trị kinh doanh
26,50
5
7340115
Marketing
27,25
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
27,50
7
7340121
Kinh doanh thương mại
26,00
8
7340122
Thương mại điện tử
26,25
9
7340201
Tài chính ngân hàng
25,25
10
7340301
Kế toán
24,75
11
7340302
Kiểm toán
24,75
12
7340404
Quản trị nhân lực
26,50
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
23,50
14
7340420
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
24,00
15
7380101
Luật học
24,00
16
7380107
Luật kinh tế
25,75
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
24,75
18
7810201
Quản trị khách sạn
25,50
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
25,00
Giỏi
2
7140204
Giáo dục Công dân
18,00
Giỏi
3
7140205
Giáo dục Chính trị
18,00
Giỏi
4
7140209
Sư phạm Toán học
27,25
Giỏi
5
7140210
Sư phạm Tin học
18,00
Giỏi
6
7140211
Sư phạm Vật lý
24,00
Giỏi
7
7140212
Sư phạm Hoá học
26,75
Giỏi
8
7140213
Sư phạm Sinh học
18,00
Giỏi
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
25,50
Giỏi
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
18,00
Giỏi
11
7140219
Sư phạm Địa lý
18,00
Giỏi
12
7140246
Sư phạm Công nghệ
18,00
Giỏi
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
18,00
Giỏi
14
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
18,00
Giỏi
15
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
18,00
Giỏi
16
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
15,00
17
7229030
Văn học
15,00
18
7229040
Văn hoá học
15,00
19
7310401
Tâm lý học
21,00
20
7310501
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
15,00
21
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
16,00
22
7320101
Báo chí
24,00
23
7420201
Công nghệ Sinh học
15,00
24
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15,00
25
7480201
Công nghệ thông tin
15,00
26
7760101
Công tác xã hội
15,00
27
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15,00
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
27,88
Tiếng Anh >= 9,4
Giỏi
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
23,18
Giỏi
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
26,30
Giỏi
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
26,45
Tiếng Anh >= 8,3
5
7220201CLC
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
25,20
Tiếng Anh >= 7,9
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
21,40
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
24,38
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26,53
9
7220204CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
26,05
10
7220209
Ngôn ngữ Nhật
26,54
11
7220209CLC
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
25,95
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
26,95
13
7220210CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
26,40
14
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
25,06
Tiếng Anh >= 8,07
15
7310601
Quốc tế học
24,53
Tiếng Anh >= 8,47
16
7310601CLC
Quốc tế học (Chất lượng cao)
23,67
Tiếng Anh >= 7,83
17
7310608
Đông phương học
24,95
18
7310608CLC
Đông phương học (Chất lượng cao)
20,18
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)
22,32
Giỏi
2
7480201
Công nghệ thông tin
25,48
3
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
18,06
4
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
17,32
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
21,59
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
21,13
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
24,75
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
18,13
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
20,13
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
20,17
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23,99
12
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17,17
13
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
17,62
14
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
18,33
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN
1
7340101
Quản trị kinh doanh
21,00
2
7340101EL
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)
22,00
3
7340101ET
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)
20,50
4
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
18,50
5
7480201
Công nghệ thông tin
21,50
6
7480201DA
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)
20,50
7
7480201DS
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
20,00
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
1
7310205
Quản lý nhà nước
15,00
2
7340101
Quản trị kinh Doanh
15,00
3
7340201
Tài chính ngân hàng
15,00
4
7340301
Kế Toán
15,00
5
7380107
Luật kinh tế
15,00
6
7420201
Công nghệ sinh học
15,00
7
7480201
Công nghệ thông tin
15,00
8
7580201
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
15,00
9
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
1
7340124
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
21,00
2
7340124-THM
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)
20,00
3
7420204
Khoa học Y sinh
21,00
4
7480204
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
21,00
5
7480204DT
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu
22,00
IX
DDY
KHOA Y DƯỢC
1
7720301
Điều dưỡng
25,52
Toán >= 8,2
Sinh học >= 8,47
Khá, Giỏi
Ghi chú:
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.