Miêu tả quần áo bằng tiếng Trung
- Trang phục cơ bản:
1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng; 衣服
2. Quần áo nam: 男装
3. Quần áo nữ:女装
2. Quần áo nam: 男装
3. Quần áo nữ:女装
Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīngér fú
4. Quần áo trẻ con:童装
5. Quần áo bà bầu:孕妇装
6.Quần áo đôi: 情侣装
4. Quần áo trẻ con:童装
5. Quần áo bà bầu:孕妇装
6.Quần áo đôi: 情侣装
8. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
9. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Thường phục: 便装 biànzhuāng
Tang phục: 丧服 sāngfú
婚礼服
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuān
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
Âu phục, com lê: 西装 xīzhuān
Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
11.Áo dài : 奥戴
旗袍
Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
. Áo thọ: 寿衣 shòuyī
Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
. Quần áo mùa xuân) 春装 chūnzhuāng
Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú
Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú
Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng
140. Khuy áo: 纽扣
Quần áo hàng ngày :
6. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
7. Áo ngực: 胸衣
8. Quần lót: 内裤
9. Áo may ô: 背心 bèixīn
Các loại
Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
Vòng eo: 腰围 yāowéi
Vòng eo: 腰围 yāowéi
Vòng mông: 臀围 tún wéi
Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
Cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
Cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
Cổ chữ v : v字领 V zì lǐng
Cổ chữ u: u 字领 U zì lǐng
Cổ tròn : 圆领 xiǎo yuán lǐng
Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
Cổ vuông: fāng kǒu lǐng
Cổ tròn : 圆领 xiǎo yuán lǐng
Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
Cổ vuông: fāng kǒu lǐng
Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
纽扣
Ống tay áo: 袖子 xiùzi
Cổ tay áo: 领子 lǐngzi
3. Túi: 口袋 kǒudài
Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
4. Túi phụ: 插袋 chādài
9. Túi sau : 后袋 hòu dài
Túi trước : 前袋
Túi trước : 前袋
26. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi
27. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
32. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
1. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
2. Viền: 折边 zhé biān
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
Các loại áo hè :
Các loại áo đông :
Các loại váy:
Các loại quần:
Các loại vải
171. Kiểu: 款式 kuǎnshì
Các loại áo hè :
Các loại áo đông :
Các loại váy:
Các loại quần:
Các loại vải
10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn
11. Áo cánh: 上衣 shàngyī
12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
18. Áo bó 紧身上衣 jǐnshēn shàngyī
24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān
25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶衫 húdié shān
26. Áo phông (thun): T恤衫 xùshān
27. Áo khoác dài : 大衣 dàyī
34. Khăn chùm vai: 披肩 pījiān
35. Áo gió: 风衣 fēngyī
36. Áo choàng: 罩衫 zhàoshān
37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān
38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
58. Quần dài: 长裤 cháng kù
59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù
61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù
63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù
64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
65. Quần váy: 裙裤 qún kù
66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù
68. Quần bó: 紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù
72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù
74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
76. Quần tất: 连袜裤 lián wà kù
77. Quần nhung kẻ: 灯芯绒裤子 dēngxīnróng kùzi
78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi
80. Quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù
81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
82. Váy: 裙裤 qún kù
83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
90. Váy nữ hở lưng: 裸背裙 luǒ bèi nǚ qún
91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
102. Váy liền không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
103. Váy bó liền: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
107. Áo khác có lớp lót bông: 棉袄 miánǎo
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī miánǎo
109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 píǎo
110. Áo bông: 棉衣 miányī
111. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
112. Quần bông: 棉裤 mián kù
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
118. Lễ phục: 礼服 lǐfú
119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng
167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
Các loại vải
179. Vải vóc: 衣料 yīliào
180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù
181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
187. Vải nhung: 绒布 róngbù
188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng
196. Sợi terylen: 涤纶 dílún
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
200. Vải bạt: 帆布 fānbù
201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông: 花呢 huāní
203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī
Video liên quan
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Bài đăng phổ biến
-
Như chúng ta cũng biết, chiếc điện thoại từ lâu đã trở thành một vật bất ly thân trong đời sống xã hội ngày nay. Để tiện cho công việc cũng ...
-
Công Thức Chế Tạo Đồ Trong Minecraft 1.16.4 Các công thức chế tạo đồ cơ bản Items Nguyên liệu Cách chế tạo Công dụng GỗThân gỗ Xây dựng nhà ...
-
HÌNH THỨC GÕ ĐỆM KHI HÁT CÁC CA KHÚC CHO TRẺ MẦM NON VÀ CÁCH HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HÀNH HIỆU QUẢ Âm nhạc là một trong những hoạt động ...
-
The worst song in Eurovision came in first and the best came second to last . How stupid! Bài hát tệ nhất ở Eurovision đứng đầu và bài hát...
-
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC...
-
Trong bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ hướng dẫn bạn cách để đổi màu áo, quần bằng Photoshop . Thủ thuật đổi màu ...
-
Bạn đã đặt trước thứ gì đó nhưng bây giờ bạn đang suy nghĩ lại? Bạn đã thay đổi ý định về một bộ phim hoặc album nhạc mà bạn đã đặ...
-
Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa Học Chất Kết Tủa admin November 28, 2019 Tin Tức Comments Off on Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa ...
-
IC là một loại linh kiện không thể thiếu trong bất cứ mạch điện tử nào, vậy IC là gì? Cầu tạo và chức năng là gì? IC là gì? IC tiếng anh là ...
-
Nếu bạn đang tò mò không biết crush nào hay người bạn bí mật nào đang theo dõi facebook của bạn âm thầm nhưng không biết cách tìm ra đối tượ...
Danh sách Blog của Tôi
Labels
- Android
- Apple
- Bài tập
- Bàn phím
- Bánh
- Bao lâu
- Bao nhiêu
- Bí quyết
- Cách
- Chia sẻ
- Chuột
- Có nên
- Công Nghệ
- Công thức
- Cpu
- Cryto
- Danh sách
- Dịch
- Đại học
- Đánh giá
- Đẹp
- Eth
- File
- Film
- Gái
- Game
- Giá
- Giá bán
- Giá rẻ
- Giới Tính
- Gpu
- Gym
- Học
- Học Tốt
- Hỏi Đáp
- Hướng dẫn
- Ios
- Ipad
- Iphone
- Khoa Học
- Khỏe
- Khỏe Đẹp
- Kinh nghiệm
- Là gì
- Làm sao
- Laptop
- Lg
- List
- Macbook
- Màn hình
- Máy
- Máy tính
- Mẹo
- Mẹo Hay
- Món
- Món Ngon
- Mua Sắm
- Nấu
- Ngân hà
- Nghĩa là gì
- Nghiên cứu
- Ngoại ngữ
- Ngôn ngữ
- Nhà
- Ở đâu
- Phát minh
- Phân tích
- Phim
- Phụ nữ
- Phương pháp
- Phương trình
- Review
- Sách
- Samsung
- Sáng kiến
- So sánh
- Son
- Tại sao
- Thể dục
- Thế nào
- Thị trường
- Thịt
- Thuốc
- Tiếng anh
- Tiếng hàn
- Tiếng trung
- Top
- Top List
- Tốt nhất
- Trade
- Trai
- Trái đất
- Trò chơi
- Trường lớp
- Váy
- Vì sao
- Xây
- Xây Đựng
0 nhận xét: