Đơn vị hm là gì

Mục lục
  1. Hectomet là gì ?
  2. 1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?
  3. Bảng tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, mét và km

Héctômét (tiếng Anh Hectometre) ký hiệu hm là đơn vị đo lường trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị hm.

1 hm bằng bao nhiêu m1 hm bằng bao nhiêu m

Hectomet là gì ?

Hectomet là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo ường Quốc tế SI. 1 hm bằng 100 m.

So với với mét hay kilomet, hectomet không nên sử dụng phổ biến bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta (ha) và hectomet khối.

1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ thấp tới cao: mm < cm < dm < m < hm < km.

  • 1 hm = 100 m
  • 1 hm = 0.1 km
  • 1 hm = 1000 dm
  • 1 hm = 10000 cm
  • 1 hm = 100000 mm

Bảng tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, mét và km

HectometCmDmMétKm11000010001000.122000020002000.233000030003000.344000040004000.455000050005000.566000060006000.677000070007000.788000080008000.899000090009000.91010000010010001

Xem thêm thông tin:

  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2021

Qua bài viết vừa rồi, hy vọng phonhadat.vn đã giúp bạn hiểu thêm về kiểu cách quy đổi đơn vị Hectomet ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Video liên quan

0 nhận xét: