Hướng dẫn sử dụng các lệnh trong AutoCAD
Các lệnh trong AutoCAD
AutoCAD là phần mềm thiết kế đồ họa, tạo bản vẽ kỹ thuật 2D và 3D được phát triển bởi Autodesk. AutoCAD là một trong những phần mềm thiết kế kỹ thuật đầu tiên và phổ biến nhất hiện nay. Tuy đã ra đời từ khá lâu những hiện vẫn chưa có phần mềm nào có thể thay đổi được thói quen cũng như các tiện ích mà AutoCAD đem lại. Hầu hết những người làm việc trong các lĩnh vực: kiến trúc, xây dựng, thiết kế, điện tử thì AutoCAD là một phần mềm không thể thiếu được.
Ở Việt Nam, đối với các ngành học có liên quan đến thiết kế thì AutoCAD là một môn học bắt buộc, cũng như các kỹ năng liên quan đến AutoCAD chính là tiên đề cho những người bắt đầu gia nhập vào nghành thiết kế. Các tài liệu có liên quan đến AutoCAD rất nhiều, nhằm giúp những người đang làm quen với AutoCAD nhanh chóng biết được cách dùng cơ bản nhất. Ở bài viết này Down.vn cũng xin giới thiệu đến các bạn các lệnh cơ bản khi sử dụng AutoCAD.
Các lệnh cơ bản khi sử dụng AutoCAD
- 1. 3A - 3DARRAY: Sao chép thành dãy trong 3D
- 2. 3DO -3DORBIT: Xoay đối tượng trong không gian 3D
- 3. 3F - 3DFACE: Tạo mặt 3D
- 4. 3P - 3DPOLY: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
A
- 5. A - ARC: Vẽ cung tròn
- 7. AA - AREA : Tính diện tích và chu vi 1
- 8. AL - ALIGN: Di chuyển, xoay, scale
- 10. AR - ARRAY: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
- 11. ATT - ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
- 13. ATE - ATTEDIT: Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
- 14. B - BLOCK: Tạo Block
- 15. BO - BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
- 16. BR - BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
- 17. C - CIRCLE: Vẽ đường tròn
- 18. CH - PROPERTIES: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
- 20. CHA - ChaMFER: Vát mép các cạnh
- 22. CO, CP - COPY: Sao chép đối tượng
D
- 23. D - DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
- 24. DAL - DIMALIGNED: Ghi kích thước xiên
- 25. DAN - DIMANGULAR: Ghi kích thước góc
- 26. DBA - DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
- 28. DCO - DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
- 29. DDI - DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
- 30. DED - DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
- 31. DI - DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
- 32. DIV - DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
- 33. DLI - DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
- 34. DO - DONUT: Vẽ hình vành khăn
- 35. DOR - DIMORDINATE: Tọa độ điểm
- 38. DRA - DIMRADIU: Ghi kích thước bán kính
- 40. DT - DTEXT: Ghi văn bản
E
- 42. E - ERASE: Xoá đối tượng
- 43. ED - DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
- 44. EL - ELLIPSE: Vẽ elip
- 45. EX - EXTEND: Kéo dài đối tượng
- 46. EXIT - QUIT: Thoát khỏi chương trình
- 48. EXT - EXTRUDE: Tạo khối từ hình 2D
F
- 49. F - FILLET: Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
- 50. FI - FILTER: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
H
- 54. H - BHATCH: Vẽ mặt cắt
- 55. H - HATCH: Vẽ mặt cắt
- 56. HE - HATCHEDIT: Hiệu chỉnh mặt cắt
- 57. HI - HIDE: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I
- 58. I - INSERT: Chèn khối
- 59. I -INSERT: Chỉnh sửa khối được chèn
- 66. IN - INTERSECT: Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
L
- 69. L- LINE: Vẽ đường thẳng
- 70. LA - LAYER: Tạo lớp và các thuộc tính
- 71. LA - LAYER: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
- 72. LE - LEADER: Tạo đường dẫn chú thích
- 73. LEN - LENGTHEN: Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
- 75. LW - LWEIGHT: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
- 76. LO LAYOUT: Tạo layout
- 77. LT - LINETYPE: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
- 78. LTS - LTSCALE: Xác lập tỉ lệ đường nét
M
- 79. M - MOVE: Di chuyển đối tượng được chọn
- 80. MA - MATCHPROP: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
- 82. MI - MIRROR: Lấy đối xứng quanh 1 trục
- 83. ML - MLINE: Tạo ra các đường song song
- 84. MO - PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
- 85. MS - MSPACE: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
- 86. MT - MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
- 87. MV - MVIEW: Tạo ra cửa sổ động
O
- 88. O - OFFSET: Sao chép song song
P
- 91. P - PAN: Di chuyển cả bản vẽ
- 92. P - PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
- 94. PE - PEDIT: Chỉnh sửa các đa tuyến
- 95. PL - PLINE: Vẽ đa tuyến
- 96. PO - POINT: Vẽ điểm
- 97. POL - POLYGON: Vẽ đa giác đều khép kín
- 101. PS - PSPACE: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
R
- 103. R - REDRAW: Làm tươi lại màn hình
- 107. REC - RECTANGLE: Vẽ hình chữ nhật
- 108. REG- REGION: Tạo miền
- 110. REV - REVOLVE: Tạo khối 3D tròn xoay
- 112. RO - ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
- 114. RR - RENDER: Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,...đối tượng
S
- 115. S - STRETCH:Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
- 116. SC - SCALE: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
- 120. SHA - SHADE: Tô bong đối tượng 3D
- 121. SL - SLICE: Cắt khối 3D
- 123. SO - SOLID: Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
- 125. SPL - SPLINE: Vẽ đường cong bất kỳ
- 126. SPE - SPLINEDIT: Hiệu chỉnh spline
- 127. ST - STYLE: Tạo các kiểu ghi văn bản
- 128. SU - SUBTRACT: Phép trừ khối
T
- 129. T - MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
- 131. TH - THICKNESS: Tạo độ dày cho đối tượng
- 135. TOR - TORUS: Vẽ Xuyến
- 136. TR - TRIM: Cắt xén đối tượng
U
- 139. UN - UNITS: Định đơn vị bản vẽ
- 140. UNI - UNION: Phép cộng khối
V
- 142. VP - DDVPOINT: Xác lập hướng xem 3 chiều
W
- 145. WE - WEDGE: Vẽ hình nêm/chêm
X
- 146. X- EXPLODE: Phân rã đối tượng
- 151. XR - XREF: Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
Z
- 152. Z - ZOOM: Phóng to-Thu nhỏ
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn 152 phím tắt thông dụng nhất khi sử dụng phần mềm AutoCAD. Hi vọng những phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn khi sử dụng AutoCAD.
Chúc các bạn thực hiện thành công.
Video liên quan
Bài đăng phổ biến
-
Như chúng ta cũng biết, chiếc điện thoại từ lâu đã trở thành một vật bất ly thân trong đời sống xã hội ngày nay. Để tiện cho công việc cũng ...
-
Công Thức Chế Tạo Đồ Trong Minecraft 1.16.4 Các công thức chế tạo đồ cơ bản Items Nguyên liệu Cách chế tạo Công dụng GỗThân gỗ Xây dựng nhà ...
-
HÌNH THỨC GÕ ĐỆM KHI HÁT CÁC CA KHÚC CHO TRẺ MẦM NON VÀ CÁCH HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HÀNH HIỆU QUẢ Âm nhạc là một trong những hoạt động ...
-
The worst song in Eurovision came in first and the best came second to last . How stupid! Bài hát tệ nhất ở Eurovision đứng đầu và bài hát...
-
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC...
-
Trong bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ hướng dẫn bạn cách để đổi màu áo, quần bằng Photoshop . Thủ thuật đổi màu ...
-
Bạn đã đặt trước thứ gì đó nhưng bây giờ bạn đang suy nghĩ lại? Bạn đã thay đổi ý định về một bộ phim hoặc album nhạc mà bạn đã đặ...
-
Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa Học Chất Kết Tủa admin November 28, 2019 Tin Tức Comments Off on Chất Kết Tủa Là Gì ? Công Thức Hóa ...
-
IC là một loại linh kiện không thể thiếu trong bất cứ mạch điện tử nào, vậy IC là gì? Cầu tạo và chức năng là gì? IC là gì? IC tiếng anh là ...
-
Nếu bạn đang tò mò không biết crush nào hay người bạn bí mật nào đang theo dõi facebook của bạn âm thầm nhưng không biết cách tìm ra đối tượ...
Danh sách Blog của Tôi
Labels
- Android
- Apple
- Bài tập
- Bàn phím
- Bánh
- Bao lâu
- Bao nhiêu
- Bí quyết
- Cách
- Chia sẻ
- Chuột
- Có nên
- Công Nghệ
- Công thức
- Cpu
- Cryto
- Danh sách
- Dịch
- Đại học
- Đánh giá
- Đẹp
- Eth
- File
- Film
- Gái
- Game
- Giá
- Giá bán
- Giá rẻ
- Giới Tính
- Gpu
- Gym
- Học
- Học Tốt
- Hỏi Đáp
- Hướng dẫn
- Ios
- Ipad
- Iphone
- Khoa Học
- Khỏe
- Khỏe Đẹp
- Kinh nghiệm
- Là gì
- Làm sao
- Laptop
- Lg
- List
- Macbook
- Màn hình
- Máy
- Máy tính
- Mẹo
- Mẹo Hay
- Món
- Món Ngon
- Mua Sắm
- Nấu
- Ngân hà
- Nghĩa là gì
- Nghiên cứu
- Ngoại ngữ
- Ngôn ngữ
- Nhà
- Ở đâu
- Phát minh
- Phân tích
- Phim
- Phụ nữ
- Phương pháp
- Phương trình
- Review
- Sách
- Samsung
- Sáng kiến
- So sánh
- Son
- Tại sao
- Thể dục
- Thế nào
- Thị trường
- Thịt
- Thuốc
- Tiếng anh
- Tiếng hàn
- Tiếng trung
- Top
- Top List
- Tốt nhất
- Trade
- Trai
- Trái đất
- Trò chơi
- Trường lớp
- Váy
- Vì sao
- Xây
- Xây Đựng
0 nhận xét: