Hình ảnh các loại quả bằng tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh là một trong những cách học tiếng Anh hấp dẫn đối với trẻ em. Có rất nhiều những chủ đề học tiếng Anh qua hình ảnh, quan trọng nhất khi dạy tiếng Anh cho trẻ đó là lựa chọn đúng chủ đề cũng như hình ảnh dạy trẻ phải dễ nhìn, dễ nhận ra.

Học tiếng anh qua hình ảnh hoa quả là một trong những chủ đề được trẻ em cực kỳ yêu thích. Những hình ảnh tiếng Anh sẽ có tác động rất tốt tới quá trình học tiếng Anh của các em. Những hình ảnh rõ ràng, dễ nhận biết sẽ là những hình ảnh tác động tới trí nhớ của các em rất tốt, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Với chủ đề hoa quả này, Smart English Thái Nguyên gửi tới các bạn và các em những hình ảnh thú vị, gần gũi cùng những từ vựng tiếng Anh dễ học, phù hợp với các em nhất.

Tên Tiếng Anh của một số loại trái cây thông dụng

1. Avocado [,ævou'kɑ:dou] : quả Bơ

2. Apple ['æpl] : quả Táo

3. Orange ['ɔrindʒ]: quả Cam

4. Banana [bə'nɑ:nə]: quả Chuối

5. Grape [greip]: Nho

6. Grapefruit ['greipfru:t] (or Pomelo) : Bưởi

7. Starfruit [stɑ:] [fru:t] : quả Khế

8. Mango ['mæηgou]: quả Xoài

9. Pineapple ['painæpl]: Dứa, Thơm

10. Mangosteen ['mæηgousti:n]: trái Măng Cụt

11. Mandarin ['mændərin] : quả Quýt

12. Kiwi fruit ['ki:wi:] [fru:t]: trái Kiwi

13. Kumquat ['kʌmkwɔt]: Quất

14. Jackfruit ['dʒæk,fru:t]: Mít

15. Durian ['duəriən]: Sầu Riêng

16. Lemon ['lemən] : Chanh Vàng

17. Lime [laim]: Chanh Vỏ Xanh

18. Papaya [pə'paiə]: Đu Đủ

19. Soursop ['sɔ:sɔp]: Mãng Cầu Xiêm

20. Custard-apple ['kʌstəd,æpl]: Mãng Cầu (Na)

21. Plum [plʌm] : trái Mận

22. Apricot ['eiprikɔt]: trái Mơ

23. Peach [pi:t] : trái Đào

24. Cherry ['teri] : trái Anh Đào

25. Sapota [sə'poutə]: Sapôchê

26. Rambutan [ræm'bu:tən]: Chôm Chôm

27. Coconut ['koukənʌt]: Dừa

28. Guava ['gwɑ:və]: Ổi

29. Pear [peə(r)]: Lê

30. Persimmon [pə'simən]: Hồng

31. Fig [fig]: Sung

32. Dragon fruit ['drægən] [fru:t]: Thanh Long

33. Melon ['melən] : Dưa

34. Watermelon ['wɔ:tə'melən] : Dưa Hấu

35. Lychee [lai'te:]: Vải

36. Longan ['lɔηgən]: Nhãn

37. Pomegranate ['pɔmigrænit]: Lựu

38. Berry ['beri]: Dâu

39. Strawberry ['strɔ:bri] : Dâu Tây

40. Passion fruit ['pæn] [fru:t] : Chanh Dây


Các loại trái cây các bạn nhỏ nhìn thấy và thưởng thức chúng hằng ngày chắc chắn thật quen thuộc với các bạn rồi. Các bậc phụ huynh hãy cùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú vị này cùng các con nhé! Đặt trước mặt con một đĩa hoa quả và cùng chơi trò chơi Lấy hoa quả mời mẹ thôi nào! Các bậc phụ huynh hãy gọi tên các loại quả bằng tiếng Anh và nhiệm vụ của các con là lấy đúng loại quả mà chúng ta vừa yêu cầu. Chắc chắn cả nhà sẽ có buổi tối thư giãn thật vui và bổ ích với các con!

Video liên quan

0 nhận xét: