Ba mẹ tiếng Anh là gì

Cách để học từ vựng tiếng Anh tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Hôm nay chúng ta hãy làm quen với chủ đề quen thuộc này nhé.
tiếng anh gia đình
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother in law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father in law: Bố chồng/ vợ
32. Son in law: Con rể
33. Daughter in law: Chị/ em dâu
34. Brother in law: Anh/ Em rể
Bạn tham khảo thêm bài viết khác:
Cáchtự học tiếng Anhhiệu quả nhất hiện nay
Cách phát âm tiếng Anhchuẩn Mỹ.
  • 14 hình khối trong tiếng Anh
  • Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
  • Bí quyết thành thạo tiếng Anh giao tiếp công sở dễ dàng hiệu quả
  • 15 cách chỉ đường thông dụng trong tiếng Anh
  • 15 cặp từ trái ngược trong tiếng Anh

Video liên quan

0 nhận xét: