Dont Put All Your Eggs in One Basket
/doʊnt pʊt ɔl jɔr eɡs ɪn wʌn ˈbæs·kɪt/
Definition (Định nghĩa)
Dont put all your resources into one possibility.
Đừng bỏ trứng vào một giỏ. Thành ngữ ý nói không nên đặt hết nguồn lực vào một nơi, mà phải phân bổ nhỏ ra. Trứng được ví như nguồn lực: tiền, nhân sự, hàng hóa
Ví dụ: một doanh nghiệp chỉ có duy nhất một nhà cung cấp thì đó được gọi là bỏ trứng vào một giỏ. Khi bạn rút hết tiền bạc để đầu tư vào chứng khoán. Đó gọi là bỏ trứng vào một giỏ. Khi doanh nghiệp chỉ đầu tư vào bất động sản. Đó gọi là bỏ trứng vào một giỏ. Những trường hợp trên đều là cách làm được cho là không an toàn, nhiều rủi ro. Dont put all your eggs in one basket còn được sử dụng như một lời khuyên về đầu tư cho những người làm doanh nghiệp.
Example (Ví dụ)
If I were the Purchase director, I would get more than one supplier Dont put all your eggs in one basket.
Nếu tôi là giám đốc thu mua, tôi sẽ có nhiều hơn một nhà cung cấp đấy. Đừng bỏ trứng vào một giỏ Dont put all your eggs in one basket.
Practice (Thực hành)
Paul và David đều thất nghiệp và đang tìm một công việc mới.
Paul found the perfect job and applied for it. He put all his eggs in one basket.
David found the perfect job and applied for it. He also applied for three more jobs, just in case he doesnt get the first job. David didnt put all his eggs in one basket.
If Paul doesnt get the job, he has no other opportunities.
If David doesnt get the job, he has three other job opportunities. Even if he doesnt get the first job, there are still more chances to find a job.
Dont put all your eggs in one basket!
> Cùng tham gia nhóm Học tiếng Anh từ đầu
> Xem thêm 300 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất và cách dùng
0 nhận xét: