Kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh la gì

Định nghĩa trong tiếng việt

Học sinh giỏi là những đứa trẻ có năng lực trong các lĩnh vực trí tuệ, sáng tạo, nghệ thuật và năng lực lãnh đạo hoặc lĩnh vực lí thuyết. Những học sinh này cần có sự phục vụ và những hoạt động không theo những điều kiện thông thường của nhà trường nhằm phát triển đầy đủ các năng lực vừa nêu trên.x

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Học sinh giỏi tiếng anh là gì

Học sinh giỏi tiếng anh là Excellent student

hoc-sinh-gioi-tieng-anh-la-gi

Những lí do trở thành học sinh giỏi

  • Họ luôn hướng tới mục tiêu và tập trung vào tương lai, và biết các ưu tiên của họ;
  • Họ áp dụng các công cụ và chiến lược học tập hiệu quả và hiệu quả đã được chứng minh trong việc theo đuổi học tập, nhưng quan trọng hơn là trong cuộc sống của chính họ

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

  • Họ không chỉ nhiệt tình và đam mê trong việc theo đuổi học tập mà còn trong tất cả các hoạt động ngoại khóa và các hoạt động giải trí;
  • Các em nhận được sự hỗ trợ khích lệ từ giáo viên, cũng như từ cha mẹ;

>> Xem thêm:

  • Du học Canada cần gì? Chuẩn bị gì trước khi đi du học Canada
  • Tìm hiểu nhanh streamer là nghề gì? Sự hấp dẫn của nghề streamer

Những từ liên quan

  1. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
  • Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
  • Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
  • Học bạ: Study records
  • Phiếu điểm: Scores statemen
  • Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average
  • Ưu tú : Excellent

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

  • Tiên tiến: Fair
  • Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
  • Điểm khuyến khích: Bonus scores
  • Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )
  • Thay mặt: On behalf of
  • Lời phê của giáo viên: Teachers comment
  • Giấy khen: Award certificate
  • Được khen thưởng về thành tích : Awards given for .
  • Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
  • Giải: Prize
  • Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
  • Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent student
  • Thi olympic quốc gia : National Olympic contest

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Bình luận

Video liên quan

0 nhận xét: