Cha mẹ tiếng Anh là gì

TOP Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Gia Đình Đầy Đủ Nhất 2021

Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ cơ bản hay luyện thi IELTS.

Cũng như những Topic khác, tôi sẽ cố gắng liệt kê càng nhiều từ vựng tiếng Anh có liên quan đến chủ đề gia đình càng tốt, nhưng chắc chắn không phải toàn bộ.

Vì vậy, bạn nên nghiên cứu thêm để đảm bảo sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau.

Ở cuối bài, tôi cũng chuẩn bị một bài essay cơ bản, ứng dụng các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình để bạn tham khảo.

Danh sách từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất Danh sách từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình ruột thịt

Người Nam trong gia đình

Người Nữ trong gia đình

Father (Cha)

Mother (Mẹ)

Son (Con trai)

Daughter (Con gái)

Brother (Anh/ em trai)

Sister (Chị/ em gái)

Husband (Chồng)

Wife (Vợ)

Khi một cặp đôi kết hôn, người đàn ông được gọi là Husband (chồng), còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).

Nếu họ có con, họ sẽ trở thành Parent (Cha mẹ nói chung) trong gia đình.

Nếu bạn là nam, con của bạn sẽ gọi bạn là Father (Cha) trong tiếng Anh.

Nếu bạn là nữ, con bạn sẽ gọi bạn là Mother (Mẹ)

Nếu con của bạn là nam, nó sẽ là Son (Con trai) của bạn.

Ngược lại nếu là nữ, nó sẽ là Daughter (Con gái) của bạn.

Nếu là con một, bạn sẽ được gọi là Only Child (Con một).

Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring (sử dụng từ nào còn tùy ngữ cảnh cụ thể, bạn cần học thêm về ngữ pháp tiếng Anh).

Ví dụ: I have two children (Tôi có 2 đứa con rồi)

Các con của bạn sẽ gọi anh trai của chúng là brother, chị gái là sister/ older sister/ elder sister.

Con của bạn gọi em trai là younger brother/ kid brother (Đều có nghĩa là em trai) và gọi em gái là younger sister.

Từ vựng tiếng Anh nếu bạn có các thành viên sinh đôi trong gia đình:

Twins (Sinh đôi, song sinh), twin brother (Anh em song sinh), twin sister (Chị em sinh đôi).

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ sibling để chỉ mối quan hệ anh chị em trong gia đình, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy trong văn nói.

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

2. Từ vựng tiếng Anh về phả hệ trong gia đình

Forefathers: Tổ tiên

Great - grandfather (Ông Cố)

Great - grandmother (Bà Cố)

Grandfather (Ông nội/ Ông Ngoại)

Grandmother (Bà nội/ Bà Ngoại)

Father (Cha)

Mother (Mẹ)

Son (Con trai)

Daughter (Con gái)

Grandson (Cháu trai)

Granddaughter (Cháu gái)

Great grandson (Cháu cố là con trai)

Great granddaughter (Cháu cố là con gái)

Khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn cần lưu ý tiếng Anh không phân biệt nội ngoại.

+ Grandfather có nghĩa là cha của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là ông.

+ Grandmother nghĩa là mẹ của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là bà.

Nếu muốn phân biệt rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ mẹ mẹ bạn gọi là bà ngoại).

Ở một số vùng, mọi người có thể dùng Granny để chỉ bà nội.

Tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, bạn chỉ cần dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng her mother, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại.

Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.

Tương tự, grandchildren hoặc grandchild dùng để gọi chung các cháu.

Từ vựng về chủ đề phả hệ trong gia đình bằng tiếng Anh
Từ vựng về chủ đề phả hệ trong gia đình bằng tiếng Anh

3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mối quan hệ họ hàng của gia đình

Tương tự như cách nói về ông bà, từ vựng tiếng Anh về cô, chú, cậu, mợ, dượng. Không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế.

Uncle: Được dùng để chỉ chú/ bác/ cậu/ dượng trong tiếng Việt.

Aunt (Dì): Dùng để chỉ cô/ dì/ thím/ mợ Trong tiếng Việt.

Cousin (Anh/ em họ): Con của dì hoặc chú của bạn.

Nephew (Cháu trai): Con trai của anh trai/ chị gái của bạn.

Niece (Cháu gái): Con gái của anh trai/ chị gái của bạn.

Nếu muốn nói về anh hoặc em trai của ông/ bà, bạn có thể dùng great-uncle.

4. Từ vựng về các thành viên bên gia đình nhà chồng/ nhà vợ

Khi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần biết một số từ vựng tiếng Anh về gia đình nhà chồng/ nhà vợ.

Father-in-law (Bố vợ): Cha ruột của vợ/ chồng bạn.

Mother-in-law (Mẹ vợ): Mẹ ruột của vợ/ chồng bạn.

Son-in-law (Con rể): Dùng để gọi chồng của con gái bạn.

Daughter-in-law (Con dâu): Để gọi vợ của con trai bạn.

Brother-in-law (Anh rể): Chồng của chị gái bạn.

Sister-in-law (Chị dâu): Vợ của anh trai bạn.

Co-brother (Anh em cột chèo): Chồng của chị vợ.

Co-sister: Vợ của anh chồng.

- Lưu ý cách dùng từ số nhiều:

Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người con dâu), brothers-in-law (những người anh rể), sisters-in-law (Những người chị dâu).

- Lưu ý về sở hữu:

My father-in-law's house (Nhà của bố chống tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâu tôi).

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ họ hàng
Từ vựng trong tiếng Anh về các mối quan hệ họ hàng

5. Từ vựng tiếng Anh về gia đình khi tái hôn

Trong thời buổi văn hóa cởi mở, mọi người có thể kết hôn hơn một lần. Dưới đây là những từ vựng dùng để nói về các thành viên mới trong gia đình khi ai đó tái hôn.

Stepfather (Bố dượng): Chồng sau của mẹ bạn, không phải cha ruột của bạn.

Stepmother (Mẹ kế): Vợ sau của bố bạn, không phải mẹ ruột của bạn.

Stepson (Con trai riêng): Con trai của chồng/ vợ sau, không phải con ruột của bạn.

Stepdaughter (Con gái riêng): Con gái của chồng/ vợ sau, không phải con ruột của bạn.

Stepsister: Dùng để chỉ chị/ em gái là con riêng của bố dượng/ mẹ kế.

Stepbrother: Dùng để chỉ anh/ em trai là con riêng của bố dượng/ mẹ kế.

Half-sister: Chị cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ.

Half-brother: Anh cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha.

Tuy nhiên, trên thực tế, mọi người vẫn gọi Half-sister & Half-brother là sister và brother, không dùng half.

Ex-husband/ Ex-wife: Chồng cũ/ Vợ cũ.

6. Những từ vựng khác có liên quan tình trạng hôn nhân gia đình

Single (Độc thân), married (Đã kết hôn), engaged (Đã đính hôn), separated (ly thân), divorced (đã ly hôn) widowed (góa chồng), Single mother (Mẹ đơn thân).

Married man (Đàn ông đã kết hôn), unmarried woman (Phụ nữ chưa chồng), married couple (Cặp vợ chồng)

Godfather (Bố đỡ đầu), godmother (Mẹ đỡ đầu), godson (Con trai đỡ đầu), godchild (con nuôi).

Danh sách từ vựng về tình trạng hôn nhân gia đình
Danh sách từ vựng về tình trạng hôn nhân gia đình

7. Essay cơ bản ứng dụng từ vựng về chủ đề gia đình

I have a large family. My father is 57. (fifty-seven) He works as an engineer at a plant.

(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)

My mother is 55. She works part-time as a nurse.

(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)

My younger brother is a student of economics. He is going to graduate next year.

(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)

I also have an older sister. She is married and lives with her family in an apartment house not far from us. They often visit us. Her daughter Lena, my niece, is a very talented girl. She plays the piano and writes interesting poems.

Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong một căn hộ chung cư gần nhà chúng tôi. Họ thường đén thăm chúng tôi. Con gái của chị tôi, cháu tôi là một thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)

I am married. My wife Olga is a schoolteacher. She teaches mathematics.

(Tôi đã kết hôn. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)

We have two children, a boy and a girl. My son Victor is six years old, and my daughter Anna is three years old.

(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)

They go to a kindergarten near our house. My wife picks them up on her way home from work and takes a long walk with them in the park.

Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)

My mother looks after the children when we work late, and my mother-in-law takes care of them on Saturdays.

(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)

We live in a large house with a nice garden. There is enough room for all of us, and I even have my own study in the attic. It is small, but I like it.

Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.

We have a lot of relatives. My aunt and two uncles live in a small town about 60 kilometers from my hometown.

Chúng tôi có rất nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.

Their children, my cousins, are about my age, and we communicate often. Every year the whole family gets together for Christmas. We prepare a huge Christmas dinner, and there are a lot of presents for everyone.

Con của họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà cho mọi người.

Bài viết liên quan:

  • Những câu tiếng Anh du lịch phổ biến nhất.
  • Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp.
  • @ tiếng Anh đọc là gì? Cách đọc email bằng tiếng Anh.
  • Các dạngTừ loại trong tiếng Anh trong tiếng Anh.
Từ Vựng & Mẫu Câu Tiếng Anh Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp 2021

Từ Vựng & Mẫu Câu Tiếng Anh Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp 2021

Ngày cập nhật : January , 12 2021
Trong bài viết dưới đây, tôi sẽ tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, giúp bạn nâng cao vốn tự vựng căn bản, cũng như một số mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh.
Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Ngành Y Quen Thuộc

Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Ngành Y Quen Thuộc

Ngày cập nhật : April , 07 2021
Bạn đã biết trạm y tế tiếng anh là gì chưa? Bài viết sau đây mình tổng hợp một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề y học thông dụng, dễ dàng áp dụng trong cuộc sống. Tham khảo ngay nhé!

Video liên quan

0 nhận xét: