Các câu hỏi tiếng Nhật N5

Biết được câu hỏi (hay cụm từ) là yếu tố vô cùng quan trọng để nói và hiểu tiếng Nhật. Tại sao?

Bạn sẽ được hỏi các câu hỏi.

Bạn sẽ cần câu trả lời.

Bạn cũng sẽ đặt câu hỏi.

Và bạn sẽ nói tiếng Nhật nhiều hơn.

Dưới đây là 10 câu hỏi tiếng Nhật phổ biến nhất mà bạn cần biết. Về bản thân bạn, về gia đình, sở thích của bạn và nhiều hơn nữa. Những câu hỏi này có lẽ trong tiếng Anh bạn sẽ thấy rất quen thuộc, còn trong tiếng Nhật thì cũng rất đơn giản và dễ học thôi các bạn ạ!

1. Bạn tên gì?

名前は何ですか。
Namae wa nan desu ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon私は (name) です。
Watashi wa (name) desu.

2. Bạn đến từ đâu?

出身はどこですか。
Shusshin wa doko desu ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon 出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(đất nước)からきました。(country) kara kimashita.
(quốc tịch)です。(quốc tịch) desu.

3. Bạn sống ở đâu?

どこに住んでいますか。
Doko ni sunde imasu ka?

câu hỏi tiếng nhật

Bạn có thể trả lời với đất nước, thành phố, khu phố, Tùy thuộc vào ngữ cảnh.
icon 出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(Vị trí) に住んでいます。
(Vị trí) ni sundeimasu.

4. Công việc của bạn là gì?

仕事は何ですか。
Shigoto wa nan desu ka?

câu hỏi tiếng nhật

Bạn có thể trả lời với đất nước, thành phố, khu phố, Tùy thuộc vào ngữ cảnh.
icon 学生です。
Gakusei desu. (Tôi là sinh viên)
Hoặc bạn cũng có thể nói:
(Nghề nghiệp) をやっています。 >br> (Nghề nghiệp) wo yatteimasu. (Tôi làm)

5. Bạn có thể nói tiếng Nhật?

日本語を話せますか。
Nihongo wo hanasemasu ka?

câu hỏi tiếng nhật

Ngoài ra sẽ có những cách hỏi biến thể khác:
日本語(で/が)大丈夫ですか?
Nihongo (de/ga) daijoubu desu ka?
日本語ができますか?
Nihongo ga dekimasu ka?

icon Một số câu trả lời:
はい、はなせます。
Hai Hanasemasu. (Vâng, tôi có thể nói)
いいえ、あまり話せません。
Iie, amari hanasemasen. (Không, tôi không nói nhiều được)
はい、大丈夫です。
Hai, daijoubu desu. (Vâng, không vấn đề)
はい、できます。
Hai, dekimasu. (Vâng, tôi có thể)

6. Bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?

どのくらい日本語を勉強していますか。
Dono kurai nihongo wo benykou shite imasu ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon 一か月間です。
Ikka getsu desu. (Khoảng 1 tháng)
一年間です。
Ichi-nen kan desu. (Khoảng 1 năm)

7. Bạn đã học tiếng Nhật ở đâu?

どこで日本語を学びましたか。
Doko de nihongo wo manabimashita ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon (HIKARI) で学びました。
(HIKARI) de manabimashita. (Tôi đã học ở HIKARI)
自分一人で勉強しています。
Jibun hitori de benkyoushite imasu. (Tôi đang tự học)
オンラインで習っています。
Onrain de naratteimasu. (Tôi học online)

8. Bạn có thể ăn món ăn Nhật?

日本食が食べられますか。
Nihon shoku ga taberaremasu ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon はい、食べられます。
Hai, taberaremasu. (Vâng, tôi có thể ăn)
いいえ、食べられません。
Iie, taberaremasen. (Không, tôi không thể ăn)

9. Bạn có thích món ăn Nhật?

日本食が好きですか。
Nihon shoku ga suki desuka?

câu hỏi tiếng nhật

icon 好きですよ。
Suki desu yo! (Tôi thích)
あまりすきじゃないんです。
Amari suki janaindesu. (Tôi không thực sự thích)
大嫌いです。
o Daikirai desu. (Tôi không thích)

10. Nó như thế nào?

どうですか。
Dou desu ka?

câu hỏi tiếng nhật

icon (tính từ) で す
(tính từ) desu.

Chia sẻ ngay

Video liên quan

0 nhận xét: